Thực đơn
Thuật ngữ thiên văn học HTiếng Anh | Tiếng Việt | Ngôn ngữ khác/ Ghi chú |
---|---|---|
hadron | hạt hadron | |
heliocentric | nhật tâm | |
heliacal rising | Mọc gần Mặt Trời là các thời điểm khi một số thiên thể xuất hiện lần đầu tiên trong năm vào lúc bình minh. | |
heliacal setting | Lặn gần Mặt Trời là các thời điểm khi một số thiên thể nhìn thấy lần cuối cùng trong năm vào lúc hoàng hôn. | |
heliacal year | Năm Gần Mặt Trời là khoảng thời gian giữa hai lần mọc gần Mặt Trời của một thiên thể. | |
helium flash | bùng sáng Hêli | Xem Tiến hóa sao#Giai đoạn sao khổng lồ đỏ |
Hertzsprung-Russell diagram | biểu đồ Hertzsprung-Russell | |
horizon | chân trời | |
horizontal coordinate system | hệ tọa độ chân trời | |
horizontal plane | chân trời | |
hour angle | góc giờ | |
human timescales | ||
hydrostatic equilibrium | cân bằng thủy tĩnh | |
hypergiant | sao cực siêu khổng lồ | |
hypernova | cực siêu tân tinh | sao cực siêu mới |
Mục lục: | Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z |
---|
Thực đơn
Thuật ngữ thiên văn học HLiên quan
Thuật ngữ giải phẫu cử động Thuật ngữ anime và manga Thuật ngữ thiên văn học Thuật ngữ lý thuyết đồ thị Thuật ngữ ngữ âm học Thuật ngữ võ thuật Thuật toán sắp xếp Thuật ngữ giải phẫu của cơ Thuật toán Kruskal Thuật toán tìm đường đi trong mê cungTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thuật ngữ thiên văn học